Khám sức khỏe Ngoại khoa theo quy định của Bộ y tế - Dành cho Bs Ngoại - Phẫu thuật lồng ngực tim mạch - Thoracic and cardiovascular surgery -
Cho người lao động
Số: 1613/BYT-QĐ
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ.
Về việc ban hành “Tiêu chuẩn phân loại sức khoẻ để khám tuyển, khám định kỳ” cho người lao động
Về việc ban hành “Tiêu chuẩn phân loại sức khoẻ để khám tuyển, khám định kỳ” cho người lao động
I - QUY ĐỊNH CHUNG:
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc phân loại sức khoẻ để khám tuyển, khám định kỳ, khám đổi nghề vì sức khoẻ của các công dân Việt Nam vào học ở các trường Đại học, Trung học Chuyên nghiệp trường Dạy nghề và vào làm việc ở các tổ chức sản xuất kinh doanh của nhà nước, của tư nhân, các tổ chức liên kết liên doanh với nước ngoài trên lãnh thổ Việt Nam.2. Đối với các nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thì tiêu chuẩn này là tiêu chuẩn sơ tuyển. Việc khám tuyển chính thức sẽ dựa vào tiêu chuẩn khám tuyển của từng nghề, công việc đó.
3. Công dân Việt Nam từ 15 tuổi trở lên không bị các bệnh cấp tính là đối tượng của tiêu chuẩn này.
4. Tiêu chuẩn quy định có 5 loại sức khoẻ:
- Loại I : Rất khoẻ
- Loại II : Khoẻ
- Loại III : Trung bình
- Loại IV : Yếu
- Loại V : Rất yếu
II- TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI SỨC KHỎE
1. Thể lực:
1.1. Học sinh các trường đại học, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề:
Loại
sức khỏe
|
NAM
|
NỮ
|
||||
Chiều cao
(cm)
|
Cân nặng
(kg)
|
Vòng ngực
(cm)
|
Chiều cao
(cm)
|
Cân nặng
(kg)
|
Vòng ngực
(cm)
|
|
1
|
160 trở lên
|
48 trở lên
|
80 trở lên
|
152 trở lên
|
44 trở lên
|
75 trở lên
|
2
|
156-159
|
46-47
|
77-79
|
149-151
|
42-43
|
73-74
|
3
|
152-155
|
42-45
|
74-76
|
145-148
|
40-41
|
71-72
|
4
|
149-151
|
39-41
|
71-73
|
142-144
|
37-39
|
69-70
|
5
|
Dưới 149
|
Dưới 39
|
Dưới 71
|
Dưới 142
|
Dưới 37
|
Dưới 69
|
1.2. Lao động ở các nghề, công việc:
Loại
sức khỏe
|
NAM
|
NỮ
|
||||
Chiều cao (cm)
|
Cân nặng
(kg)
|
Vòng ngực
(cm)
|
Chiều cao
(cm)
|
Cân nặng
(kg)
|
Vòng ngực
(cm)
|
|
1
|
1603 trở lên
|
50 trở lên
|
82 trở lên
|
155 trở lên
|
45 trở lên
|
76 trở lên
|
2
|
158-162
|
47-49
|
79-81
|
151-154
|
43-44
|
74-75
|
3
|
154-157
|
45-46
|
76-78
|
147-150
|
40-42
|
72-73
|
4
|
150-153
|
41-44
|
74-75
|
143-146
|
38-39
|
70-71
|
5
|
Dưới 150
|
Dưới 40
|
Dưới 74
|
Dưới 143
|
Dưới 38
|
Dưới 70
|
2. Bệnh tật
TIÊU
HOÁ
|
||||||
54
|
Thực quản:
|
|||||
54.1- Bình thường
|
x
|
|||||
54.2- Viêm thực quản mạng tính, giãn, loét
|
x
|
|||||
54.3- Hẹp thực quản
|
x
|
|||||
54.4- Giãn tĩnh mạch thực quản
|
x
|
|||||
54.5- Ung thư thực quản
|
x
|
|||||
55
|
Dạ dày tá
tràng:
|
|||||
55.1- Bình thường
|
x
|
|||||
55.2- Viêm dạ dày - tá tràng mạng tính
|
x
|
|||||
55.3- Loét dạ dày:
|
||||||
- Chưa có biến chứng
|
x
|
|||||
- Có biến chứng: chảy máu, hẹp môn vị
|
x
|
|||||
55.4- Sa dạ dày: * Độ I
|
x
|
|||||
* Độ II, III
|
x
|
|||||
55.5- Loét hành tá tràng:
|
||||||
- Chưa có biến chứng
|
x
|
|||||
- Có biến chứng
|
x
|
|||||
55.6- Loét dạ dày tá tràngđã phải mổ:
|
||||||
- Kết quả tốt
|
x
|
|||||
- Kết quả không tốt
|
x
|
x
|
||||
55.7- Ung thư dạ dày
|
x
|
|||||
56
|
Đại tràng,
trực tràng:
|
|||||
56.1- Bình thường
|
x
|
|||||
56.2- Rối loạn chức năng đại tràng mạn tính:
|
||||||
- Nhẹ
|
x
|
|||||
- Vừa
|
x
|
|||||
- Nặng
|
x
|
|||||
56.3- Viêm loét đại tràng xuất huyết:
|
||||||
- Nhẹ
|
x
|
|||||
- Vừa
|
x
|
|||||
- Nặng
|
x
|
|||||
56.4- Các bệnh lành tính của đại tràng phải can thiệp
bằng phẫu
thuật
|
x
|
|||||
56.5- Pôlíp trực tràng:
|
||||||
- Cuống nhỏ điều trị khỏi
|
x
|
|||||
- Chảy máu
|
x
|
|||||
56.6- Ung thư trực tràng, đại tràng
|
x
|
|||||
57
|
Hậu môn trực
tràng:
|
|||||
57.1- Bình thường
|
x
|
57.2- Rò hậu môn:
|
||||||
- Đơn giản đã điều trị tốt
|
x
|
|||||
- Phức tạp đã điều trị nhiều lần
|
x
|
|||||
57.3- Sa trực tràng
|
x
|
|||||
57.4 - Nứt hậu môn:
|
||||||
- Đã điều trị, kết quả tốt
|
x
|
|||||
- Nhiễm trùng đã phải điều trị nhiều lần
|
x
|
|||||
57.5- Trĩ:
|
||||||
- Không có
|
x
|
|||||
- Trĩ ngoại: + Độ I
|
x
|
|||||
+ Độ II
|
x
|
|||||
+ Đô III
|
x
|
|||||
- Trĩ nội hoặc trĩ kết hợp, có búi nhỏ( dưới 0,5cm)
không có hoặc
có ít biến chứng
|
x
|
|||||
- Trĩ nội ngoại kết hợp có triệu chứng ít
|
x
|
|||||
- Trĩ đã thắt nay có búi trĩ tái phát
|
x
|
|||||
58
|
Tiểu tràng:
|
|||||
58.1- Bình thường
|
x
|
|||||
58.2- Thủng tiểu tràng do các nguyên nhân phải mổ:
|
||||||
- Kết quả tốt, không có ảnh hưởng tới tiêu hoá
|
x
|
|||||
- Có ảnh hưởng tiêu hoá và sinh hoạt, có hội chứng bán
tắc
|
x
|
|||||
58.3- Tắc ruột cơ giới phải mổ:
|
||||||
- Kết quả tốt
|
x
|
|||||
- Vẫn còn rối loạn tiêu hoá
|
x
|
|||||
- Thoát vị bẹnL + Chưa phẫu thuật
|
x
|
|||||
+ Đã phẫu thuật kết quả tốt
|
x
|
|||||
+ Đã phẫu thuật kết quả không tốt
|
x
|
|||||
58.4- Ký sinh trùng đường ruột:
|
||||||
- Chưa gây biến đổi chức năng
|
x
|
|||||
- Gây biến đổi chức năng
|
x
|
x
|
||||
59
|
Ruột thừa:
|
|||||
59.1- Bình thường hoặc mổ từ bé, kết quả tốt
|
x
|
|||||
59.2- Đã mổ kết quả tốt( người lớn)
|
x
|
|||||
59.3- Có di chứng, biến chứng sau mổ
|
x
|
|||||
60
|
Gan:
|
|||||
60.1- Bình thường
|
x
|
|||||
60.2- Viêm gan đã chữa khỏi trên 12 tháng, sức khoẻ
bình thường
|
x
|
|||||
60.3- Viêm gan mạn tính thể tồn tại, thể tấn công
|
x
|
|||||
60.4- Xơ gan, gan to chưa rõ nguyên nhân
|
x
|
|||||
60.5- Đụng dập gan đã xử trí kết quả tốt
|
x
|
|||||
60.6- Áp xe gan đã phải can thiệp ngoại khoa, nay ổn
định
|
x
|
|||||
60.7- Áp xe gan đã vỡ gây biến chứng, tuy đã điều trị
khỏi
|
x
|
|||||
60.8- Ung thư gan
|
x
|
|||||
61
|
Mật, tuỵ:
|
|||||
61.1- Bình thường
|
x
|
|||||
61.2- Viêm túi mật, ống dẫn mật mạn tính
|
x
|
|||||
61.3- Sỏi túi mật đã cắt bỏ túi mật
|
x
|
|||||
61.4- Sỏi ống chủ mật
|
x
|
|||||
61.5- Viêm tuỵ mạn tính
|
x
|
61.6- Viêm tuỵ cấp đã điều trị khỏi
|
x
|
|||||
61.7- Viêm tuỵ chảy máu đã điều trị ngoại khoa
|
x
|
|||||
61.8- Ung thư tuỵ
|
x
|
|||||
62
|
Lách:
|
|||||
62.1- Bình thường
|
x
|
|||||
62.2- Lách to mạn tính xơ cứng
|
x
|
|||||
62.3- Cắt lách kết quả tốt
|
x
|
|||||
62.4- Đụng dập lách đã xử trí ngoại khoa tốt
|
x
|
|||||
TIẾT NIỆU -
SINH DỤC
|
||||||
63
|
Tiết niệu:
|
|||||
63.1- Bình thường
|
x
|
|||||
63.2- Cắt 1 thận
|
x
|
|||||
63.3- U thận đã mổ không có biến chứng
|
x
|
|||||
63.4- Bệnh thận mạn tính: viêm cầu thận do các lọai
nguyên
nhân, hư thận, các loại u...
|
||||||
- Chưa suy thận
|
x
|
|||||
- Đã suy thận
|
x
|
|||||
63.5- Bệnh thận bẩm sinh( lạc chỗ, đa nang, dị dạng)
|
||||||
- Chưa suy thận
|
x
|
|||||
- Đã suy thận
|
x
|
|||||
63.6- Sỏi thận * Đã mổ kết quả tốt
|
x
|
|||||
* Chưa mổ
|
x
|
|||||
63.7- Sỏi niệu quản
|
x
|
|||||
63.8- Sỏi bàng quang:
|
||||||
- Đã mổ kết quả tốt
|
x
|
|||||
- Đã mổ lại nhiều lần
|
x
|
|||||
64
|
Sinh dục
nam:
|
|||||
64.1- Bình thường
|
x
|
|||||
64.2- Hẹp bao qui đầu:
|
x
|
|||||
- Chưa phẫu thuật
|
x
|
|||||
- Đã phẫu thuật kết quả tốt
|
x
|
|||||
- Sau phẫu thuật có ảnh hưởng tiết niệu
|
x
|
|||||
64.3- Thiếu tinh hoàn
|
||||||
- Thiếu 1 tinh hoàn hoặc 1 tinh hoàn ẩn
|
x
|
|||||
- Thiếu 2 tinh hoàn hoặc 2 tinh hoàn ẩn
|
x
|
|||||
64.4- Bao tinh hoàn có nước( hydrocèle)
|
||||||
- Đã điều trị tốt
|
x
|
|||||
- Chưa điều trị
|
x
|
|||||
64.5- Cắt cụt dương vật
|
x
|
|||||
64.6- Ung thư dương vật
|
x
|
|||||
65
|
Sinh dục nữ:
|
|||||
65.1- Bình thường kinh nguyệt đều
|
x
|
|||||
65.2- Rối loạn kinh nguyệt( kinh nguyệt không đều, kinh
thất
thường, kinh kéo dài 6-7 ngày)
|
x
|
|||||
65.3- Rong kinh, đa kinh, băng kinh
|
x
|
|||||
65.4- Bế kinh, vô kinh( tuỳ nguyên nhân mà xếp loại)
|
||||||
65.5- Sinh dục ngoài dị dạng bẩm sinh
|
x
|
x
|
||||
65.6- U nang buồng trứng, u xơ tử cung:
|
||||||
- Chưa mổ
|
x
|
TT
|
Bệnh
tật
|
Phân loại
|
||||
- Đã mổ kết quả tốt
|
x
|
|||||
65.7- Viêm phần phụ: - Đã mổ kết quả tốt
|
x
|
|||||
- Chưa mổ
|
x
|
|||||
65.8- Mổ lấy thai:
|
||||||
- Mổ 1 lần không có biến chứng
|
x
|
|||||
- Mổ 2 lần không có biến chứng
|
x
|
|||||
- Mổ 3 lần không có biến chứng
|
x
|
|||||
65.9- Rò bàng quang - âm đạo:
|
||||||
- Chưa mổ
|
x
|
|||||
- Đã mổ kết quả tốt
|
x
|
|||||
65.10- Ung thư sinh dục nữ
|
x
|
|||||
HỆ
VẬN ĐỘNG
|
||||||
66
|
Khớp xương:
|
|||||
66.1- Bình thường
|
x
|
|||||
66.2- Sai các khớp:
|
||||||
- Đã nắn chỉnh không để lại di chứng
|
x
|
|||||
- Sai khớp lớn, không nắn chỉnh, thành cố tật có ảnh
hưởng tới
lao động học tập
|
x
|
|||||
- Sai khớp lớn đã được phẫu thuật:
|
||||||
+ Ổn định sau 1 năm, lao động sinh hoạt bình thường
|
x
|
|||||
+ Để lại di chứng: Hạn chế vận động, thoái hoá biến
dạng hoặc
cứng khớp
|
x
|
|||||
+ Sai khớp bệnh lý các khớp lớn
|
x
|
|||||
66.3- Khớp giả:
|
||||||
- Kèm theo mất đoạn xương lớn, chi ngắn trên 5 cm
|
x
|
|||||
- Không ngắn chi
|
x
|
|||||
66.4- Cứng, dính các khớp:
|
||||||
- Các khớp vai, khuỷu, gối, háng, cột sống
|
x
|
|||||
- Các khớp cổ tay, cổ chân
|
x
|
|||||
66.5- Dị dạng bẩm sinh ( Khớp lớn, mất đoạn đầu xương )
|
x
|
|||||
67
|
Xương:
|
|||||
67.1- Không bị gẫy xương
|
x
|
|||||
67.2- Gẫy xương lớn:
|
||||||
- Đã liền tốt, trục thẳng, ổn định sau 1 năm, không hạn
chế vận
động
|
x
|
|||||
- Đã liền xương, can xấu, lệch trục, có ảnh hưởng đến
vận động,
có thoái hoá biến chứng
|
x
|
|||||
67.3- Gẫy xương sườn:
|
||||||
- Gẫy 1 xương sườn can tốt
|
x
|
|||||
- Gẫy 2-3 xương sườn can tốt
|
x
|
|||||
- Gãy trên 3 xương sườn can tốt
|
x
|
|||||
67.4- Gù vẹo, quá ưỡn:
|
||||||
- Do bẩm sinh
|
x
|
|||||
- Do mắc phải
|
x
|
|||||
67.5- Cứng dính cột sống do các nguyên nhân có ảnh
hưởng tới
lao động, vận động:
|
||||||
- Nhẹ
|
x
|
|||||
- Vừa
|
x
|
|||||
- Nặng
|
x
|
|||||
68
|
Chiều dài
các chi:
|
68.1- Không có chênh lệch chiều dài các chi
|
x
|
|||||
68.2- Có chênh lêch chiều dài các chi:
|
||||||
- Từ 1-2 cm
|
x
|
|||||
- Từ 3-4 cm
|
x
|
|||||
- Từ trên 4 cm
|
x
|
|||||
69
|
Hai chân
vòng kiềng hình chữ 0 hoặc chữ X:
|
|||||
69.1- Bình thường
|
x
|
|||||
69.2- Hai chân vòng kiềng:
|
||||||
- Không ảnh hưởng tới đi lại, chạy nhảy
|
x
|
|||||
- Có ảnh hưởng tới đi lại chạy nhảy
|
x
|
|||||
70
|
Bàn chân
bẹt:
|
|||||
70.1- Không có bàn chân bẹt
|
x
|
|||||
70.1- Bàn chân bẹt
|
||||||
- Độ I
|
x
|
|||||
- Độ II
|
x
|
|||||
- Độ III
|
x
|
|||||
71
|
Chai chân,
mắt cá lòng bàn chân, rỗ chân
|
|||||
71.1- Không có
|
x
|
|||||
71.2- Chai chân (durillon):
|
||||||
- Dày sừng không nắn còn mềm, không ảnh hưởng tới đi
lại
|
x
|
|||||
- Dày sừng gây cộm cứng ảnh hưởng tới đi lại
|
x
|
|||||
71.3- Mắt cá lòng bàn chân (corp-plantaire)
|
||||||
- Đường kính dưới 1cm nhưng dưới 2 cái, không ảnh hưởng
tới
đi lại
|
x
|
|||||
- Đường kính dưới 1cm nhưng dưới 3 cái, không ảnh hưởng
tới
đi lại
|
x
|
|||||
- Đường kính trên 1cm, trên 3 cái, ảnh hưởng tới đi lại
|
x
|
|||||
71.4- Rỗ chân: ( porokeratose)
|
||||||
- Đường kính điểm lõm dưới 2cm, trong 1cm2 chỉ có 1-2
điểm,
không ảnh hưởng tới đi lại
|
x
|
|||||
- Đường kính điểm lõm dưới 2cm, trong 1cm2 chỉ có trên
2
điểm, không ảnh hưởng tới đi lại
|
x
|
|||||
- Đường kính điểm lõm trên 2cm, trong 1cm2 có 2 điểm,
có ảnh
hưởng tới đi lại
|
x
|
|||||
- Gãy trên 3 xương sườn can tốt
|
x
|
|||||
67.4- Gù vẹo, quá ưỡn:
|
||||||
- Do bẩm sinh
|
x
|
|||||
- Do mắc phải
|
x
|
|||||
67.5- Cứng dính cột sống do các nguyên nhân có ảnh
hưởng tới
lao động, vận động:
|
||||||
- Nhẹ
|
x
|
|||||
- Vừa
|
x
|
|||||
- Nặng
|
x
|
|||||
68
|
Chiều dài
các chi:
|
|||||
68.1- Không có chênh lệch chiều dài các chi
|
x
|
|||||
68.2- Có chênh lêch chiều dài các chi:
|
||||||
- Từ 1-2 cm
|
x
|
|||||
- Từ 3-4 cm
|
x
|
|||||
- Từ trên 4 cm
|
x
|
|||||
69
|
Hai chân
vòng kiềng hình chữ 0 hoặc chữ X:
|
TT
|
Bệnh
tật
|
Phân loại
|
||||
69.1- Bình thường
|
x
|
|||||
69.2- Hai chân vòng kiềng:
|
||||||
- Không ảnh hưởng tới đi lại, chạy nhảy
|
x
|
|||||
- Có ảnh hưởng tới đi lại chạy nhảy
|
x
|
|||||
70
|
Bàn chân
bẹt:
|
|||||
70.1- Không có bàn chân bẹt
|
x
|
|||||
70.1- Bàn chân bẹt
|
||||||
- Độ I
|
x
|
|||||
- Độ II
|
x
|
|||||
- Độ III
|
x
|
|||||
71
|
Chai chân,
mắt cá lòng bàn chân, rỗ chân
|
|||||
71.1- Không có
|
x
|
|||||
71.2- Chai chân (durillon):
|
||||||
- Dày sừng không nắn còn mềm, không ảnh hưởng tới đi
lại
|
x
|
|||||
- Dày sừng gây cộm cứng ảnh hưởng tới đi lại
|
x
|
|||||
71.3- Mắt cá lòng bàn chân (corp-plantaire)
|
||||||
- Đường kính dưới 1cm nhưng dưới 2 cái, không ảnh hưởng
tới
đi lại
|
x
|
|||||
- Đường kính dưới 1cm nhưng dưới 3 cái, không ảnh hưởng
tới
đi lại
|
x
|
|||||
- Đường kính trên 1cm, trên 3 cái, ảnh hưởng tới đi lại
|
x
|
|||||
71.4- Rỗ chân: ( porokeratose)
|
||||||
- Đường kính điểm lõm dưới 2cm, trong 1cm2 chỉ có 1-2
điểm,
không ảnh hưởng tới đi lại
|
x
|
|||||
- Đường kính điểm lõm dưới 2cm, trong 1cm2 chỉ có trên
2
điểm, không ảnh hưởng tới đi lại
|
x
|
|||||
- Đường kính điểm lõm trên 2cm, trong 1cm2 có 2 điểm,
có ảnh
hưởng tới đi lại
|
x
|
|||||
72
|
Mất ngón
tay, ngón chân:
|
|||||
72.1- Không ngón tay, ngón chân
|
x
|
|||||
72.2- Mất 1-2 đốt:
|
||||||
- Ngón tay cái, ngón chân cái, ngón tay trỏ bàn tay
thuận, từ 2
ngón khác của bàn tay, bàn chân
|
x
|
|||||
- Ngón khác của bàn tay bàn chân
|
x
|
|||||
72.3- Mất 1 ngón:
|
||||||
- Ngón cái của bàn tay hoặc bàn chân
|
x
|
|||||
- Ngón trỏ bàn tay thuận
|
x
|
|||||
- Ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân
|
x
|
|||||
72.4- Mất 2 ngón trong đó không mất ngón tay cái, không
mất
ngón trỏ bàn tay thuận, không mất ngón chân cái
|
x
|
|||||
72.5- Mất 3 ngón tay trở lên trong đó không mất ngón
cái và
ngón trỏ
|
x
|
|||||
73
|
Dính kẽ ngón
tay, ngón chân:
|
|||||
73.1- Không dính kẽ ngón tay, ngón chân
|
x
|
|||||
73.2- Có dính kẽ ngón tay, ngón chân:
|
x
|
|||||
- Chưa xử trí phẫu thuật:
|
||||||
- Đã xử trí phẫu thuật:
|
||||||
+ Ảnh hưởng ít đến hoạt động bàn tay, bàn chân
|
x
|
|||||
+ Ảnh hưởng nhiều đến hoạt động bàn tay, bàn chân
|
x
|
|||||
74
|
Thừa ngón
tay, ngón chân:
|
TT
|
Bệnh
tật
|
Phân loại
|
||||
74.1- Không thừa ngón tay, ngón chân
|
x
|
|||||
74.2- Thừa ngón tay, ngón chân chưa
cắt bỏ, không ảnh hưởng tới bàn tay, bàn chân hoặc đã cắt bỏ mà có ảnh hưởng
tới bàn tay,
bàn chân
|
x
|
|||||
Co rút ngón
tay, ngón chân:
|
||||||
75.1- Không co rút ngón tay, ngón chân
|
x
|
|||||
75.2- Có co rút:
|
||||||
75
|
- Từ 1-2 ngón tay hoặc ngón chân, ảnh hưởng tới lao
động, sinh
hoạt
|
x
|
||||
- Từ 3-4 ngón tay hoặc ngón chân, ảnh hưởng tới lao
động, sinh
hoạt
|
x
|
|||||
- Từ 5 ngón tay hoặc ngón chân, ảnh hưởng tới lao động,
sinh
hoạt
|
x
|
|||||
76
|
Lệch vẹo
ngón chân cái:
|
|||||
76.1- Không lệch
|
x
|
|||||
76.2- Lệch vẹo:
|
||||||
- Không ảnh hưởng tới dày dép, mang vác, chạy nhảy
|
x
|
|||||
- Có ảnh hưởng tới dày dép, mang vác, chạy nhảy
|
x
|
|||||
77
|
Lao xương:
|
|||||
77.1- Không có
|
x
|
|||||
77.2- Có lao xương đã điều trị khỏi, ổn định
|
x
|
|||||
78
|
Ung thư
xương khớp
|
x
|
Bình luận